Tra cứu mức lương tối thiểu vùng 2021 tại 711 quận, huyện, thị xã, TP

Năm 2021, mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp như sau:

– Mức 4.420.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng I.

– Mức 3.920.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng II.

– Mức 3.430.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng III.

– Mức 3.070.000 đồng/tháng, áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn thuộc vùng IV.

Địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng được quy định theo đơn vị hành chính cấp quận, huyện, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh. Danh mục địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu thuộc vùng I, vùng II, vùng III và vùng IV cụ thể như sau:

Địa phươngVùngMức lương tối thiểu
I. CAO BẰNG
Thành phố Cao BằngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Trùng KhánhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hà QuảngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bảo LạcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bảo LâmVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hạ LangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hòa AnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nguyên BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quảng HòaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quảng HòaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thạch AnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
II. LẠNG SƠN
Thành phố Lạng SơnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Bình GiaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Văn LãngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cao LộcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyên Chi LăngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyên Đình LậpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hữu LũngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lộc BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tràng ĐịnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Văn QuanVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bắc SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
III. QUẢNG NINH
Huyện Ba ChẽVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bình LiêuVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cô TôVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đầm HàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hải HàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tiên YênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vân ĐồnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành phố Cẩm PhảVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành phố Hạ LongVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành phố Uông BíVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành phố Móng CáiVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thị xã Đông TriềuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Quảng YênVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hoành BồVùng III3.430.000 đồng/tháng
IV. HẢI PHÒNG
Huyện An DươngVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện An LãoVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Bạch Long VỹVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Cát HảiVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Kiến ThụyVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Thủy NguyênVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Tiên LãngVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh BảoVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Đồ SơnVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Dương KinhVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Hải AnVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Hồng BàngVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Kiến AnVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Lê ChânVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Ngô QuyềnVùng I4.420.000 đồng/tháng
V. THÁI BÌNH
Thành phố Thái BìnhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Đông HưngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hưng HàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Kiến XươngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quỳnh PhụVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tiền HảiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thái ThuỵVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vũ ThưVùng IV3.070.000 đồng/tháng
VI. NAM ĐỊNH
Huyện Nam TrựcVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hải HậuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Giao ThủyVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Xuân TrườngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Vụ BảnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Nghĩa HưngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Ý YênVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Trực NinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Nam ĐịnhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Mỹ LộcVùng II3.920.000 đồng/tháng
VII. PHÚ THỌ
Thành phố Việt TrìVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thị xã Phú ThọVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Cẩm KhêVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đoan HùngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hạ HòaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lâm ThaoVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tam NôngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Thanh BaVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Thanh SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thanh ThủyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tân SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phù NinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Yên LậpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
VIII. THÁI NGUYÊN
Huyện Định HóaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đại TừVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Võ NhaiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành phố Sông CôngVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Đồng HỷVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phú BìnhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phú LươngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Thái NguyênVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thị xã Phổ YênVùng II3.920.000 đồng/tháng
IX. YÊN BÁI
Thành phố Yên BáiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Trấn YênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Văn ChấnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã Nghĩa LộVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Văn YênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Trạm TấuVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Yên BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lục YênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mù Cang ChảiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
X. TUYÊN QUANG
Thành phố Tuyên QuangVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hàm YênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lâm BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Chiêm HóaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Yên SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Na HangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sơn DươngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XI. HÀ GIANG
Thành phố Hà GiangVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Yên MinhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Xín MầnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vị XuyênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quang BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quản BạVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mèo VạcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hoàng Su PhìVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đồng VănVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bắc QuangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bắc MêVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XII. LÀO CAI
Thành phố Lào CaiVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Bát XátVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bảo ThắngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Bảo YênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bắc HàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mường KhươngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Văn BànVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã Sa PaVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Si Ma CaiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XIII. LAI CHÂU
Huyện Mường TèVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nậm NhùnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phong ThổVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sìn HồVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tam ĐườngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tân UyênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Than UyênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành phố Lai ChâuVùng III3.430.000 đồng/tháng
XIV. SƠN LA
Huyện Bắc YênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mai SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mộc ChâuVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mường LaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phù YênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quỳnh NhaiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sông MãVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sốp CộpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thuận ChâuVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vân HồVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Yên ChâuVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành phố Sơn LaVùng III3.430.000 đồng/tháng
XV. ĐIỆN BIÊN
Thành phố Điện Biên PhủVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Mường LayVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mường ChàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tủa ChùaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Điện BiênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mường ẢngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Điện Biên ĐôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mường NhéVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tuần GiáoVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nậm PồVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XVI. HÒA BÌNH
Thành phố Hòa BìnhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Cao PhongVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đà BắcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Kim BôiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lạc SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lạc ThủyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lương SơnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Mai ChâuVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lân LạcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Yên ThủyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XVII. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Quận Bắc Từ LiêmVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Cầu GiấyVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Đông AnhVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Hà ĐôngVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Thanh XuânVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Nam Từ LiêmVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Ba VìVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Mê LinhVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Quốc OaiVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Thanh OaiVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Ba ĐìnhVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Đống ĐaVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Hai Bà TrưngVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Hoàng MaiVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Tây HồVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Chương MỹVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Mỹ ĐứcVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Sóc SơnVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Phú XuyênVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Đan PhượngVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Gia LâmVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Hoàn KiếmVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Long BiênVùng I4.420.000 đồng/tháng
Thị Xã Sơn TâyVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Hoài ĐứcVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Phúc ThọVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Thạch ThấtVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Thường TínVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Ứng HòaVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Thanh TrìVùng I4.420.000 đồng/tháng
XVIII. HẢI DƯƠNG
Thành phố Hải DươngVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Bình GiangVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Nam SáchVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Chí LinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Ninh GiangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thanh HàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cẩm GiàngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Kim ThànhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tứ KỳVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Kinh MônVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Thanh MiệnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Gia LộcVùng III3.430.000 đồng/tháng
XIX. NINH BÌNH
Huyện Gia ViễnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hoa LưVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Kim SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Yên KhánhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Ninh BìnhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành phố Tam ĐiệpVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Nho QuanVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Yên MôVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Yên MôVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XX. THANH HÓA
Thành phố Thanh HóaVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Sầm SơnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Quảng XươngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hậu LộcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nga SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Triệu SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã Nghi SơVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thạch ThànhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thọ XuânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Như XuânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lang ChánhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quan HóaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mường LátVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã Bỉm SơnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Đông SơnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hoằng HóaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hà TrungVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thiệu HóaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Yên ĐịnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nông CốngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cẩm ThủyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh LộcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Như ThanhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thường XuânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bá ThướcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quan SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ngọc LặcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tĩnh GiaVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXI. NGHỆ AN
Huyện Anh SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Con CuôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Diễn ChâuVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hưng NguyênVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Kỳ SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nam ĐànVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nghi LộcVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Nghĩa ĐànVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quế PhongVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quỳ ChâuVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quỳ HợpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Quỳnh LưuVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thanh ChươngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tân KỳVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tương DươngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Yên ThànhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đô LươngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành phố VinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Cửa LòVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Hoàng MaiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã Thái HòaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXII. HÀ TĨNH
Thành Phố Hà TĩnhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Kỳ AnhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị Xã Hồng LĩnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Can LộcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thạch HàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vũ QuangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nghi XuânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đức ThọVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hương SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hương KhêVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cẩm XuyênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Kỳ AnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lộc HàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXIII. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Huyện Hoàng SaVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Hoà VangVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Thanh KhêVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Sơn TràVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Ngũ Hành SơnVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Liên ChiểuVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Hải ChâuVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Cẩm LệVùng II3.920.000 đồng/tháng
XXIV. ĐẮK LẮK
Huyện Buôn ĐônVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành phố Buôn Ma ThuộtVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Buôn HồVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cư KuinVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cư M’GarVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ea KarVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ea SúpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Krông AnaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ea H’leoVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Krông BôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Krông BúkVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Krông NăngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Krông PắcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện LắkVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện M’DrắkVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXV. ĐẮK NÔNG
Huyện Đắk SongVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tuy ĐứcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành phố Gia NghĩaVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Đắk R’lấpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đắk MilVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đắk GlongVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cư JútVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Krông NôVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXVI. LÂM ĐỒNG
Thành phố Đà LạtVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành Phố Bảo LộcVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Đạ HuoaiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đạ TẻhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lâm HàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lạc DươngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cát TiênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Di LinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Đơn DươngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đam RôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bảo LâmVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đức TrọngVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXVII. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Huyện Bình ChánhVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Cần GiờVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Củ ChiVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Hóc MônVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Nhà BèVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 1Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 2Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 3Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 4Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 5Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 6Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 7Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 8Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 9Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 10Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 11Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận 12Vùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Bình TânVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Bình ThạnVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Gò VấpVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Phú NhuậnVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Thủ ĐứcVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Tân PhúVùng I4.420.000 đồng/tháng
Quận Tân BìnhVùng I4.420.000 đồng/tháng
XXVIII. ĐỒNG NAI
Thành phố Biên HòaVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh CửuVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Nhơn TrạchVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Cẩm MỹVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Long KhánhVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Trảng BomVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Long ThànhVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Thống NhấtVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Xuân LộcVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Tân PhúVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Định QuánVùng II3.920.000 đồng/tháng
XXIX. BÌNH DƯƠNG
Thành phố Thủ Dầu MộtVùng I4.420.000 đồng/tháng
Thành phố Dĩ AnVùng I4.420.000 đồng/tháng
Thành phố Thuận AnVùng I4.420.000 đồng/tháng
Thị xã Bến CátVùng I4.420.000 đồng/tháng
Thị xã Tân UyênVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Tân UyênVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Dầu TiếngVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Phú GiáoVùng I4.420.000 đồng/tháng
Huyện Bàu BàngVùng I4.420.000 đồng/tháng
XXX. LONG AN
Thành phố Tân AnVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Bến LứcVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Thủ ThừaVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh HưngVùng IV 
Huyện Đức HuệVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Kiến TườngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Cần GiuộcVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Mộc HóaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tân ThạnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tân TrụVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Thạnh HóaVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Cần ĐướcVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Tân HưngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đức HòaVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXI. TIỀN GIANG
Thành phố Mỹ ThoVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thị xã Cai LậyVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Gò CôngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Cái BèVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cai LậyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Chợ GạoVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Gò Công ĐôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Gò Công TâyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tân Phú ĐôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tân PhướcVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXII. VĨNH LONG
Thành phố Vĩnh LongVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Bình MinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Mang ThítVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Trà ÔnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tam BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Long HồVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Bình TânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vũng LiêmVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXIII. THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Quận Bình ThủyVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Cái RăngVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Ô MônVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Ninh KiềuVùng II3.920.000 đồng/tháng
Quận Thốt NốtVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh ThạnhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Thới LaiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phong ĐiềnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Cờ ĐỏVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXIV. ĐỒNG THÁP
Thành phố Cao LãnhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Sa ĐécVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Hồng NgựVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tân HồngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hồng NgựVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tam NôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tháp MườiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cao LãnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thanh BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lấp VòVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lai VungVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXV. AN GIANG
Thành phố Long XuyênVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành phố Châu ĐốcVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thị xã Tân ChâuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Châu PhúVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phú TânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tri TônVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tịnh BiênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thoại SơnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Chợ MớiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện An PhúVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXVI. KIÊN GIANG
Thành phố Rạch GiáVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện An BiênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Giang ThànhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hòn ĐấtVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Kiên LươngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tân HiệpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh ThuậnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành phố Hà TiênVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện An MinhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Gò QuaoVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Giồng RiềngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Kiên HảiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Phú QuốcVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện U Minh ThượngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXVII. CÀ MAU
Thành phố Cà MauVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện U MinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phú TânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đầm DơiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ngọc HiểnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thới BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Trần Văn ThờiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Cái NướcVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Năm CănVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXVIII. TÂY NINH
Thành phố Tây NinhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Dương Minh ChâuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tân BiênVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Bến CầuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Gò DầuVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Tân ChâuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Hòa ThànhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Trảng BàngVùng II3.920.000 đồng/tháng
XXXIX. BẾN TRE
Thành phố Bến TreVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Thạnh PhúVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Chợ LáchVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bình ĐạiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Giồng TrômVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mỏ Cày BắcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mỏ Cày NamVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Ba TriVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXX. BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Huyện Châu ĐứcVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Côn ĐảoVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Long ĐiềnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Xuyên MộcVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Đất ĐỏVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Bà RịaVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành phố Vũng TàuVùng I4.420.000 đồng/tháng
Thị xã Phú MỹVùng I4.420.000 đồng/tháng
XXXXI. QUẢNG BÌNH
Thành phố Đồng HớiVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thị xã Ba ĐồnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Quảng NinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Lệ ThuỷVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Bố TrạchVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Quảng TrạchVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tuyên HoáVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyên Minh HoáVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXII. QUẢNG TRỊ
Thành phố Đông HàVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Quảng TrịVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cam LộVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hải LăngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Triệu PhongVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hướng HóaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh LinhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Gio LinhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cồn CỏVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện ĐakrôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXIII. THỪA THIÊN HUẾ
Thành phố HuếVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thị xã Hương ThủyVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Hương TràVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện A LướiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nam ĐôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phong ĐiềnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phú LộcVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phú VangVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Quảng ĐiềnVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXXIV. QUẢNG NGÃI
Huyện Trà BồngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lý SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành Phố Quảng NgãiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị Xã Đức PhổVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mộ ĐứcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tư NghĩaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sơn TịnhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Bình SơnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Nghĩa HànhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ba TơVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Minh LongVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sơn HàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sơn TâyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXV. BÌNH ĐỊNH
Huyện An LãoVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hoài ÂnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hoài NhơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phù MỹVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tây SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vân CanhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phù CátVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tuy PhướcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh ThạnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thành phố Quy NhơnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã An NhơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXVI. PHÚ YÊN
Thị xã Sông CầuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Tuy HòaVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Đồng XuânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đông HoàVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tây HoàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tuy AnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sơn HòaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sông HinhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phú HoàVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXVII. KHÁNH HÒA
Huyện Trường SaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Khánh SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Khánh VĩnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vạn NinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Cam LâmVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Ninh HòaVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Diên KhánhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Cam RanhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành phố Nha TrangVùng II3.920.000 đồng/tháng
XXXXVIII. GIA LAI
Thành phố PleikuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện IaPaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện ĐăkPơVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã An KhêVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện ChưsêVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã AyunPaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện IaGraiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện KbangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện ChưPăhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đức CơVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện ChưPưhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện ChưPrôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện ĐăkĐoaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện KrôngPaVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện KôngChroVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phú ThiệnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Mang YangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXIX. KON TUM
Thành phố Kon TumVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Đăk HàVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Đăk TôVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ngọc HồiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đăk GleiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sa ThầyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Kon RẫyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Kon PlôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tu Mơ RôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện la H’DraiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXX. SÓC TRĂNG
Thành phố Sóc TrăngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Mỹ XuyênVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã Vĩnh ChâuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Kế SáchVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Long PhúVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã Ngã NămVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Mỹ TúVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thạnh TrịVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Trần ĐềVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cù Lao DungVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXXI. TRÀ VINH
Thành phố Trà VinhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Tiểu CầnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Thị xã Duyên HảiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Trà CúVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Duyên HảiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cầu NgangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Càng LongVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Cầu KèVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXXII. NINH THUẬN
Thành phố Phan Rang – Tháp ChàmVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Ninh PhướcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thuận NamVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bác ÁiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ninh SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ninh HảiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Thuận BắcVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXXXIII. BÌNH THUẬN
Huyện Tuy PhongVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bắc BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hàm Thuận BắcVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Phan ThiếtVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Hàm Thuận NamVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hàm TânVùng IV 
Thị xã La GiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tánh LinhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đức LinhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phú QuýVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXXIV. VĨNH PHÚC
Thành phố Vĩnh YênVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Lập ThạchVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tam ĐảoVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Phúc YênVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Sông LôVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh TườngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Bình XuyênVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Tam DươngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Yên LạcVùng II3.920.000 đồng/tháng
XXXXXV. HƯNG YÊN
Thành phố Hưng YênVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thị xã Mỹ HàoVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Ân ThiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Khoái ChâuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Kim ĐộngVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phù CừVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tiên LữVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Văn GiangVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Văn LâmVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Yên MỹVùng II3.920.000 đồng/tháng
XXXXXVI. HÀ NAM
Thành phố Phủ LýVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Duy TiênVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Lý NhânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bình LụcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Thanh LiêmVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Kim BảngVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXXXVII. QUẢNG NAM
Thành phố Tam KỳVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành phố Hội AnVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Duy XuyênVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Điện BàVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phú NinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Tiên PhướcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hiệp ĐứcVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phước SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đại LộcVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Bắc Trà MyVùng IV 
Huyện Quế SơnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Núi ThànhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Thăng BìnhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Nam Trà MyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nam GiangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tây GiangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đông GiangVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Nông SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXXVIII. BÌNH PHƯỚC
Thành phố Đồng XoàiVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thị xã Bình LongVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Phước LongVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Bù ĐăngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bù ĐốpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bù Gia MậpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Chơn ThànhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Đồng PhúVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Lộc NinhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hớn QuảnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phú RiềngVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXXXIX. BẠC LIÊU
Thành phố Bạc LiêuVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Giá RaiVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hòa BìnhVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Đông HảiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Phước LongVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vĩnh LợiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Hồng DânVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXXX. HẬU GIANG
Thành phố Vị ThanhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thành phố Ngã BảyVùng III3.430.000 đồng/tháng
Thị xã Long MỹVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Châu ThànhVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Châu Thành AVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Phụng HiệpVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Long MỹVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Vị ThủyVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXXXI. BẮC CẠN
Thành phố Bắc KạnVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Ba BểVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Bạch ThôngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Chợ ĐồnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Chợ MớiVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Na RìVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Ngân SơnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Pác NặmVùng IV3.070.000 đồng/tháng
XXXXXXII. BẮC GIANG
Thành phố Bắc GiangVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Lục NamVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Tân YênVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Việt YênVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Hiệp HoàVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Yên ThếVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Sơn ĐộngVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lục NgạnVùng IV3.070.000 đồng/tháng
Huyện Lạng GiangVùng III3.430.000 đồng/tháng
Huyện Yên DũngVùng III3.430.000 đồng/tháng
XXXXXXIII. BẮC NINH
Thị Xã Từ SơnVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Gia BìnhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Tiên DuVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Lương TàiVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Quế VõVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Yên PhongVùng II3.920.000 đồng/tháng
Thành Phố Bắc NinhVùng II3.920.000 đồng/tháng
Huyện Thuận ThànhVùng II3.920.000 đồng/tháng

Mức lương tối thiểu vùng trên đây là mức thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thỏa thuận và trả lương, trong đó mức lương trả cho người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường, bảo đảm đủ thời giờ làm việc bình thường trong tháng và hoàn thành định mức lao động hoặc công việc đã thỏa thuận phải bảo đảm:

(1) Không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc giản đơn nhất;

(2) Cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm công việc đòi hỏi người lao động đã qua học nghề, đào tạo nghề sau đây:

– Người đã được cấp chứng chỉ nghề, bằng nghề, bằng trung học chuyên nghiệp, bằng trung học nghề, bằng cao đẳng, chứng chỉ đại học đại cương, bằng đại học, bằng cử nhân, bằng cao học hoặc bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ theo quy định tại Nghị định số 90-CP ngày 24 tháng 11 năm 1993 của Chính phủ quy định cơ cấu khung của hệ thống giáo dục quốc dân, hệ thống văn bằng, chứng chỉ về giáo dục và đào tạo;

– Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trung học chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp đào tạo nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ; văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp; văn bằng giáo dục đại học và văn bằng, chứng chỉ giáo dục thường xuyên theo quy định tại Luật Giáo dục năm 1998 và Luật Giáo dục năm 2005;

– Người đã được cấp chứng chỉ theo chương trình dạy nghề thường xuyên, chứng chỉ sơ cấp nghề, bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc đã hoàn thành chương trình học nghề theo hợp đồng học nghề quy định tại Luật Dạy nghề;

– Người đã được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia theo quy định của Luật Việc làm;

– Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng; đào tạo thường xuyên và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác theo quy định tại Luật Giáo dục nghề nghiệp;

– Người đã được cấp bằng tốt nghiệp trình độ đào tạo của giáo dục đại học theo quy định tại Luật Giáo dục đại học;

– Người đã được cấp văn bằng, chứng chỉ của cơ sở đào tạo nước ngoài;

– Người đã được doanh nghiệp đào tạo nghề hoặc tự học nghề và được doanh nghiệp kiểm tra, bố trí làm công việc đòi hỏi phải qua đào tạo nghề.

Khi thực hiện mức lương tối thiểu vùng, doanh nghiệp không được xóa bỏ hoặc cắt giảm các chế độ tiền lương khi người lao động làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm, làm việc trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với các chức danh nghề nặng nhọc, độc hại và các chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động. Các khoản phụ cấp, bổ sung khác, trợ cấp, tiền thưởng do doanh nghiệp quy định thì thực hiện theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể hoặc trong quy chế của doanh nghiệp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *