Cập nhật mới nhất ký hiệu biển số xe của 63 tỉnh, thành trên toàn quốc

Ký hiệu biển số xe mỗi tỉnh, thành phố trong cả nước là khác nhau nhằm phục vụ công tác quản lý của nhà nước liên quan quan đến phương tiện.

Các phương tiện giao thông đường bộ phải được cấp và gắn biển số trước khi lưu thông, cụ thể:

– Xe ô tô được gắn 02 biển số ngắn, kích thước chiều cao 165 mm, chiều dài 330 mm hoặc sang 02 biển số dài, kích thước chiều cao 110 mm, chiều dài 520 mm hoặc 01 biển số ngắn và 01 biển số dài.

Cách bố trí chữ và số trên biển số trong nước: Hai số đầu là ký hiệu địa phương đăng ký xe, tiếp theo là sêri đăng ký (chữ cái); nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên từ 000.01 đến 999.99;

Biển số của rơmoóc, sơmi rơmoóc gồm 1 biển gắn phía sau thành xe, kích thước: Chiều cao 165 mm, chiều dài 330 mm; cách bố trí chữ và số trên biển số như biển số xe ô tô trong nước.

– Biển số của máy kéo, gồm 01 biển gắn phía sau xe, kích thước: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm. Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sêri đăng ký, nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99.

– Xe mô tô được cấp biển số gắn phía sau xe, kích thước: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm. Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sêri đăng ký. Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99.

Trong đó, ký hiệu địa phương đăng ký xe hiện nay như sau:

1. Biển số xe 11 là của tỉnh Cao Bằng.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố  Cao Bằng, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Cao Bằng.

2. Biển số xe 12 là của tỉnh Lạng Sơn.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Lạng Sơn, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Lạng Sơn.

3. Biển số xe 14 là của tỉnh Quảng Ninh.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Hạ Long, TP. Cẩm Phả, TP.Uông Bí, TP. Móng Cái, TP. Quảng Yên, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Quảng Ninh.

4. Biển số xe 15-16 là của tỉnh Hải Phòng.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của các quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng.

5. Biển số xe 17 là của tỉnh Thái Bình.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Thái Bình, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Thái Bình.

6. Biển số xe 18 là của tỉnh Nam Định.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Nam Định, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Nam Định.

7. Biển số xe 19 là của tỉnh Phú Thọ.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Việt Trì, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Phú Thọ.

8. Biển số xe 20 là của tỉnh Thái Nguyên.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Thái Nguyên, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên.

9. Biển số xe 21 là của tỉnh Yên Bái.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Yên Bái, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Yên Bái.

10. Biển số xe 22 là của tỉnh Tuyên Quang.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Tuyên Quang, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Tuyên Quang.

11. Biển số xe 23 là của tỉnh Hà Giang.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Hà Giang, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Giang.

12. Biển số xe 24 là của tỉnh Lào Cai.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Lào Cai, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Lào Cai.

13. Biển số xe 25 là của tỉnh Lai Châu.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Lai Châu, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Lai Châu.

14. Biển số xe 26 là của tỉnh Sơn La.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Sơn La, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Sơn La.

15. Biển số xe 27 là của tỉnh Điện Biên.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Điện Biên, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Điện Biên.

16. Biển số xe 28 là của tỉnh Hòa Bình.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Hòa Bình, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Hòa Bình.

17. Biển số xe 29, 30, 31, 32 33 và 40 là của Thành phố Hà Nội.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của các quận, huyện thuộc Thành phố Hà Nội.

18. Biển số xe 34 là của tỉnh Hải Dương.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Hải Dương, TP. Chí Linh, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Hải Dương.

19. Biển số xe 35 là của tỉnh Ninh Bình.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Ninh Bình, TP. Tam Điệp, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Ninh Bình.

20. Biển số xe 36 là của tỉnh Thanh Hóa.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Thanh Hóa, TP. Sầm Sơn các huyện, thị xã thuộc tỉnh Thanh Hóa.

21. Biển số xe 37 là của tỉnh Nghệ An.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Vinh, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An.

22. Biển số xe 38 là của tỉnh Hà Tĩnh.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Hà Tĩnh, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh.

23. Biển số xe 43 là của tỉnh TP. Đà Nẵng.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của các quận, huyện thuộc thành phố Đà Nẵng.

24. Biển số xe 47 là của tỉnh Đắk Lắk.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Buôn Ma Thuột, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Đắk Lắk.

25. Biển số xe 48 là của tỉnh Đắk Nông.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Gia Nghĩa, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Đắk Nông.

26. Biển số xe 49 là của tỉnh Lâm Đồng.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Đà Lạt, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Lâm Đồng.

27. Biển số xe 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 là của tỉnh TP. Hồ Chí Minh là: 41; từ 50 đến 59.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của các quận, huyện thuộc TP.HCM. 

28. Biển số xe 39; 60 là của tỉnh Đồng Nai.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Biên Hòa, TP. Long Khánh các huyện, thị xã thuộc tỉnh Đồng Nai.

29. Biển số xe 61 là của tỉnh Bình Dương.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Thủ Dầu Một, TP. Dĩ An, TP. Thuận An, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Dương.

30. Biển số xe 62 là của tỉnh Long An.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Tân An, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Long An.

31. Biển số xe 63 là của tỉnh Tiền Giang.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Mỹ Tho, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang.

32. Biển số xe 64 là của tỉnh Vĩnh Long.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Vĩnh Long, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Vĩnh Long.

33. Biển số xe 65 là của tỉnh Cần Thơ.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của các quận, huyện thuộc thành phố Cần Thơ.

34. Biển số xe 66 là của tỉnh Đồng Tháp.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Cao Lãnh, TP. Sa Đéc, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Đồng Tháp.

35. Biển số xe 67 là của tỉnh An Giang.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Long Xuyên, TP. Châu Đốc, các huyện, thị xã thuộc tỉnh An Giang.

36. Biển số xe 68 là của tỉnh Kiên Giang.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố  , các huyện, thị xã thuộc tỉnh Kiên Giang.

37. Biển số xe 69 là của tỉnh Cà Mau.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Cà Mau, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Cà Mau.

38. Biển số xe 70 là của tỉnh Tây Ninh.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Tây Ninh, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Tây Ninh.

39. Biển số xe 71 là của tỉnh Bến Tre.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Bến Tre, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre.

40. Biển số xe 72 là của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Vũng Tàu, TP. Bà Rịa, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

41. Biển số xe 73 là của tỉnh Quảng Bình.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Đồng Hới, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Quảng Bình.

42. Biển số xe 74 là của tỉnh Quảng Trị.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Đông Hà, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Quảng Trị.

43. Biển số xe 75 là của tỉnh Thừa Thiên Huế.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Huế, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.

44. Biển số xe 76 là của tỉnh Quảng Ngãi.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Quảng Ngãi, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi.

45. Biển số xe 77 là của tỉnh Bình Định.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Quy Nhơn, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Định.

46. Biển số xe 78 là của tỉnh Phú Yên.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Tuy Hòa, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Phú Yên.

47. Biển số xe 79 là của tỉnh Khánh Hòa.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Nha Trang,TP. Cam Ranh, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Khánh Hòa.

48. Biển số xe 81 là của tỉnh Gia Lai.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Pleiku, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Gia Lai.

49. Biển số xe 82 là của tỉnh Kon Tum.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Kon Tum, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Kon Tum.

50. Biển số xe 83 là của tỉnh Sóc Trăng.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Sóc Trăng, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Sóc Trăng.

51. Biển số xe 84 là của tỉnh Trà Vinh.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Trà Vinh, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Trà Vinh.

52. Biển số xe 85 là của tỉnh Ninh Thuận.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Ninh Thuận.

53. Biển số xe 86 là của tỉnh Bình Thuận.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Phan Thiết, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Thuận.

54. Biển số xe 88 là của tỉnh Vĩnh Phúc.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Vĩnh Yên, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc.

55. Biển số xe 89 là của tỉnh Hưng Yên.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Hưng Yên, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Hưng Yên.

56. Biển số xe 90 là của tỉnh Hà Nam.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Phủ Lý, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam.

57. Biển số xe 92 là của tỉnh Quảng Nam.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Tam Kỳ, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Quảng Nam.

58. Biển số xe 93 là của tỉnh Bình Phước.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Đồng Xoài, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bình Phước.

59. Biển số xe 94 là của tỉnh Bạc Liêu.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Bạc Liêu, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bạc Liêu.

60. Biển số xe 95 là của tỉnh Hậu Giang.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Vị Thanh, TP. Ngã Bảy, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Hậu Giang.

61. Biển số xe 97 là của tỉnh Bắc Kạn.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Bắc Kạn, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bắc Cạn.

62. Biển số xe 98 là của tỉnh Bắc Giang.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Bắc Giang, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bắc Giang.

63. Biển số xe 99 là của tỉnh Bắc Ninh.

Bấm vào đây để xem chi tiết ký hiệu biển số xe của thành phố Bắc Ninh, các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bắc Ninh.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *