Danh sách 22 Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ hiện nay

Hiện tại, nước ta có tất cả là 18 Bộ và 4 Cơ quan ngang bộ, người đứng đầu của các Bộ và Cơ quan ngang bộ hiện nay cụ thể như sau:

1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng: Đồng chí Phan Văn Giang.

– Ngày sinh:14/10/1960  Nam/Nữ:Nam       Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Xã Hồng Quang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

– Ngày vào Đảng: 04/12/1982              Ngày chính thức: 04/6/1984

– Trình độ được đào tạo: 

+ Giáo dục phổ thông: 10/10

+ Học hàm, học vị: Tiến sĩ Khoa học Quân sự

+ Lý luận chính trị: Cao cấp

+ Ngoại ngữ: Tiếng Anh (Bằng C)

– Khen thưởng:

+ Huân chương Quân công hạng Nhất.

+ Huân chương Chiến công hạng Nhất.

+ 02 Huân chương Bảo vệ Tổ quốc hạng Ba.

+ Huân chương hữu nghị hạng Mo-ha-sê-rây-vót (Nhà nước Campuchia tặng).

+ Huân chương It-sa-na (Nhà nước Lào tặng).

+ Huy chương Quân kỳ quyết thắng.

+ Huy chương Chiến sĩ vẻ vang hạng Nhất, Nhì, Ba.

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Uỷ viên Bộ Chính trị khóa XIII – Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

2. Bộ trưởng Bộ Công an: Đồng chí Tô Lâm.

– Ngày sinh: 10/7/1957

– Quê quán: xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

– Ngày vào Đảng: 22/8/1981        Ngày chính thức: 22/8/1982

– Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sỹ

– Lý luận chính trị: Cao cấp

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII, XIII

– Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

3. Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: Đồng chí Bùi Thanh Sơn.

– Ngày sinh:16/10/1962  Nam/Nữ:Nam       Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm,thành phố Hà Nội

– Ngày vào Đảng: 11/6/1986              Ngày chính thức: 11/6/1987

– Trình độ được đào tạo: 

+ Giáo dục phổ thông: 10/10

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Ngoại giao, Thạc sỹ Quan hệ quốc tế

+ Học hàm, học vị: Thạc sỹ

+ Lý luận chính trị: Cao cấp

+ Ngoại ngữ: Anh D, Nhật B

– Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Nhì (các năm 2018, 2016), Huân chương Lao động hạng Ba (2011), Bằng khen Thủ tướng Chính phủ (2009, 2011, 2014, 2016, 2018), Huân chương Lao động hạng Ba của Chính phủ Lào (2014).

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII.

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV.

– Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

4. Bộ trưởng Bộ Nội vụ: Đồng chí PHẠM THỊ THANH TRÀ.

– Ngày sinh: 21/01/1964   Nam/Nữ: Nữ      Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Xã Nam Yên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

– Ngày vào Đảng: 12/6/1993    Ngày chính thức: 12/6/1994

– Trình độ được đào tạo:                                  

+ Giáo dục phổ thông: 10/10                                   

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân sư phạm Ngữ văn

+ Học hàm, học vị: Thạc sĩ Quản lý Giáo dục           

+ Lý luận chính trị: Cao cấp         

– Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Nhì

– Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Bộ trưởng Bộ Nội vụ  

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

5. Bộ trưởng Bộ Tư pháp: Đồng chí Lê Thành Long.

– Ngày sinh: 23/9/1963

– Quê quán: xã Quảng Thọ, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá

– Ngày vào Đảng: 06/4/1991        Ngày chính thức: 02/7/1992

– Học vị: Tiến sỹ Luật

– Lý luận chính trị: Cao cấp

– Uỷ viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

6. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Đồng chí Nguyễn Chí Dũng.

– Ngày sinh: 05/8/1960

– Quê quán: Xã Mai Phụ, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh

– Ngày vào Đảng: 30/9/1987    Ngày chính thức: 30/9/1988

– Học vị: Tiến sĩ kinh tế

– Lý luận chính trị: Cao cấp

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII, XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

7. Bộ trưởng Bộ Tài chính: Đồng chí HỒ ĐỨC PHỚC.

– Sinh ngày: 01/11/1963             Nam/Nữ: Nam            Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Xã Quỳnh Thạch, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An

– Ngày vào Đảng: 05/07/1993         Ngày chính thức: 05/07/1994

– Trình độ đào tạo:

+ Giáo dục phổ thông: 10/10

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Tài chính Kế toán.

+ Học hàm, học vị: Tiến sỹ kinh tế

+ Lý luận chính trị: Cử nhân

+ Ngoại ngữ: Anh C

– Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng 3

– Ủy viên Trung ương đảng khóa XII, XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV

– Bộ trưởng Bộ Tài chính

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

8. Bộ trưởng Bộ Công thương: Đồng chí NGUYỄN HỒNG DIÊN.

– Ngày sinh: 16/3/1965            Nam/Nữ: Nam         Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

– Ngày vào Đảng: 24/02/1985            Ngày chính thức: 24/8/1986

– Trình độ đào tạo:

+ Giáo dục phổ thông: 10/10

+ Học hàm, học vị: Cao cấp Thanh vận, Cử nhân Lịch sử – Giáo dục, Cử nhân Kinh tế, Tiến sĩ Quản lý hành chính công.

+ Lý luận chính trị: Cao cấp

+ Ngoại ngữ: Tiếng Anh C, Nga (học đại học bằng tiếng Nga)

– Khen thưởng:

+ Huân chương Lao động hạng Ba (năm 2006), hạng Nhì (năm 2011), hạng Nhất (năm 2017).

+ Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ (năm 2000, 2008, 2014, 2016).

+ Bằng khen của Bộ Quốc phòng, Quân khu III, Ban Tuyên giáo Trung ương.

+ Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng.

+ Nhiều huy chương, kỷ niệm chương khác.

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV

– Bộ trưởng Bộ Công Thương

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

9. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Đồng chí LÊ MINH HOAN.

– Ngày sinh: 19/01/1961     Nam/Nữ: Nam      Dân tộc: Kinh.

– Quê quán: Xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

– Ngày vào Đảng: 28/7/1988               Ngày chính thức: 28/7/1989.

– Trình độ được đào tạo:

+ Giáo dục phổ thông: 12/12.

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Thạc sĩ Kinh tế học; Đại học Kiến trúc.

+ Học hàm, học vị: Thạc sĩ.

+ Lý luận chính trị: Cử nhân.

+ Ngoại ngữ: Anh C.

– Khen thưởng cao nhất: Huân chương Lao động hạng Nhất (năm 2017).

– Uỷ viên Trung ương Đảng khoá XII, XIII.

– Đại biểu Quốc hội khóa XI, XIII, XIV.

– Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

10. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Đồng chí Nguyễn Văn Thể.

– Ngày sinh: 27/11/1966

– Quê quán: Xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.

– Ngày vào Đảng: 03/02/1993      Ngày chính thức: 03/02/1994

– Học vị: Tiến sĩ khóa học kỹ thuật giao thông.

– Lý luận chính trị: Cao cấp

– Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

11. Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Đồng chí NGUYỄN THANH NGHỊ.

– Ngày sinh: 12/8/1976          Nam/Nữ: Nam      Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

– Ngày vào Đảng: 26/01/1999          Ngày chính thức: 26/01/2000

– Trình độ được đào tạo:

+ Giáo dục phổ thông: 12/12

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Kỹ sư Xây dựng

+ Học hàm, học vị: Tiến sĩ Khoa học kỹ thuật xây dựng

+ Lý luận chính trị: Cao cấp lý luận Chính trị – Hành chính

+ Ngoại ngữ: Tiếng Anh

– Khen thưởng: Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (2010); Chiến sỹ thi đua Ngành Xây dựng (2007-2009); Bằng khen của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Kiên Giang (2020); Bằng khen của UBND tỉnh Kiên Giang (2016, 2017, 2018, 2019); Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở (2018, 2019)

– Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV

– Bộ trưởng Bộ Xây dựng

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

12. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Đồng chí Trần Hồng Hà.

– Ngày sinh: 19/4/1963

– Quê quán: Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

– Ngày vào Đảng: 24/7/1990      Ngày chính thức: 24/7/1991

– Học vị: Tiến sĩ

– Lý luận chính trị: Cao cấp

– Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

13. Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông: Đồng chí Nguyễn Mạnh Hùng.

– Ngày sinh: 24/7/1962

– Quê quán: Xã Tân Hồng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

– Ngày vào Đảng: 10/06/1984      Ngày chính thức: 10/12/1985

– Học hàm, học vị: Thạc sĩ kinh tế, Thạc sĩ Kỹ thuật, Kỹ sư Viễn thông vô tuyến

– Lý luận chính trị: Cao cấp

– Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII, XIII

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

14. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Đồng chí Đào Ngọc Dung.

– Ngày sinh: 06/6/1962

– Quê quán: xã Nhân Mỹ, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

– Ngày vào Đảng: 31/12/1984        Ngày chính thức: 30/6/1986

– Học vị: Thạc sỹ quản lý hành chính công

– Lý luận chính trị: Cử nhân

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII , XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XIV

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

15. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Đồng chí NGUYỄN VĂN HÙNG.

– Ngày sinh: 20/4/1961     Nam/nữ: Nam      Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Xã Vĩnh Trung, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

– Ngày vào Đảng: 15/12/1982  Ngày chính thức: 15/6/1984

– Trình độ được đào tạo:     

+ Giáo dục phổ thông: 10/10

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Bằng tốt nghiệp hệ cao cấp (bậc đại học) thanh vận; Cử nhân kinh tế

+ Học hàm, học vị: Thạc sĩ Triết học

+ Lý luận chính trị: Cử nhân

+ Ngoại ngữ: Nga C, Anh B

– Khen thưởng: Huân chương lao động hạng Nhất và nhiều Bằng khen

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

16. Bộ trưởng Bộ khoa học và Công nghệ: Đồng chí Huỳnh Thành Đạt.

– Ngày sinh: 26/8/1962

– Quê quán: xã An Định, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre

– Ngày vào Đảng:  20/9/1990            Ngày chính thức: 20/9/1991

– Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vật lý

– Lý luận chính trị: cử nhân chính trị

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII, XIV

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

17. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đồng chí Nguyễn Kim Sơn.

– Ngày sinh: 18/11/1966       Nam/Nữ: Nam             Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

– Ngày vào Đảng: 26/12/2000        Ngày chính thức: 26/12/2001

– Trình độ đào tạo:

+ Giáo dục phổ thông: 12/12 phổ thông

+ Chuyên môn, nghiệp vụ: Đại học ngành Ngữ văn chuyên ngành Hán Nôm

+ Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ ngành Ngữ văn         

+ Lý luận chính trị: Cao cấp     

+ Ngoại ngữ: Tiếng Trung (C), Tiếng Anh (sử dụng được)

– Khen thưởng: Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bằng khen của Đại học Quốc gia Hà Nội; Chiến sỹ thi đua cấp Bộ.

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII

– Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

18. Bộ trưởng Bộ Y tế: Đồng chí Nguyễn Thanh Long.

– Ngày sinh: 03/9/1966

– Quê quán: Xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

– Ngày vào Đảng:  31/07/1999        Ngày chính thức: 31/07/2000

– Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sĩ Y học

– Lý luận chính trị: Cao cấp

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Bộ trưởng TẠI ĐÂY.

19. Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Đồng chí HẦU A LỀNH.

– Ngày sinh: 22/6/1973        Nam/Nữ: Nam        Dân tộc: Mông

– Quê quán: Xã Tả Van, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

– Ngày vào Đảng: 19/01/1994        Ngày chính thức: 19/01/1995

– Trình độ đào tạo:

+ Giáo dục phổ thông: 12/12

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Đại học

+ Học hàm, học vị: Thạc sĩ khoa học nông nghiệp

+ Lý luận chính trị: Cao cấp

+ Ngoại ngữ: Tiếng Anh B

– Khen thưởng: Huân chương lao động hạng Ba (2010), Nhì (2017)

– Uỷ viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa X, XI

– Uỷ viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

– Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Chủ nhiệm TẠI ĐÂY.

20. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Đồng chí Nguyễn Thị Hồng.

– Ngày sinh: 1968

– Quê quán: Hà Nội

– Học hàm học vị: Thạc sĩ Kinh tế

– Lý luận chính trị: Cao cấp

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Thống đốc TẠI ĐÂY.

21. Tổng Thanh tra Chính phủ: Đồng chí ĐOÀN HỒNG PHONG.

– Ngày sinh: 02/01/1963               Nam/Nữ: Nam         Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

– Ngày vào Đảng: 30/12/1993     Ngày chính thức: 30/12/1994

– Trình độ được đào tạo:         

+ Giáo dục phổ thông: 10/10

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Cử nhân Tài chính, Kế toán

+ Học hàm, học vị: Thạc sỹ Kinh tế

+ Lý luận chính trị: Cử nhân

+ Ngoại ngữ: Anh B

– Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Ba (năm 2011);  Huân chương lao động hạng nhì (2017)

  – Uỷ viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

  – Đại biểu Quốc hội khóa XIV

  – Tổng Thanh tra Chính phủ

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Tổng Thanh tra TẠI ĐÂY.

22. Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Đồng chí TRẦN VĂN SƠN.

– Ngày sinh: 01/12/1961     Nam/Nữ: Nam    Dân tộc: Kinh

– Quê quán: Xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

– Ngày vào Đảng: 19/5/1995               Ngày chính thức: 19/5/1996

– Trình độ được đào tạo:

+ Giáo dục phổ thông: 10/10

+ Chuyên môn nghiệp vụ: Kỹ sư kinh tế xây dựng

+ Học hàm, học vị: Thạc sỹ

+ Lý luận chính trị: Cao cấp

+ Ngoại ngữ: Anh C

– Khen thưởng: Huân chương Lao động hạng Ba (năm 2001), Nhì (năm 2017).

– Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, XIII

– Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Xem TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC của Chủ nhiệm TẠI ĐÂY.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *