Bảng lương năm 2021 của giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT

Trong năm 2021, lương giáo viên vẫn được áp dụng theo công thức nêu tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP:
Lương = Mức lương cơ sở x Hệ số lương
Trong đó:

  • Mức lương cơ sở được áp dụng trong năm 2021 vẫn giữ nguyên là 1,49 triệu đồng/tháng nêu tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ.
  • Hệ số lương giáo viên từng cấp học được quy định chung như bảng lương ban hành kèm Nghị định 204 nêu trên. Tuy nhiên, với mỗi cấp học khác nhau, giáo viên lại được chia theo các hạng tương ứng.
    Bởi vậy, lương cụ thể của giáo viên các cấp được quy định cụ thể như sau:

1. Bảng lương chính thức của giáo viên mầm non năm 2021

Hiện nay, giáo viên mầm non đang được phân loại thành 03 hạng là giáo viên mầm non hạng II, hạng III và hạng IV theo quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.

Việc xếp lương đối với giáo viên mầm non cụ thể như sau:

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98);

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89);

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng IV được áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06).

Theo đó, Bảng lương giáo viên mầm non năm 2021 cụ thể như sau (đơn vị tính: 1000 đồng):​

Nhóm ngạchBậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Bậc 10Bậc 11Bậc 12
Viên chức loại A1
Hệ số lương2.342.673.003.333.663.994.324.654.98   
Mức lương3.4873.9784.4704.9175.4535.9456.4376.9297.420   
Viên chức loại A0
Hệ số lương2.102.412.723.033.343.653.964.274.584.89  
Mức lương3.1293.5914.0534.5154.9775.4395.9006.3626.8247.286  
Viên chức loại B
Hệ số lương1.862.062.262.462.662.863.063.263.463.663.864.06
Mức lương2.7713.0693.3673.6653.9634.2614.5594.8575.1555.4535.7516.049

2. Bảng lương chính thức của giáo viên tiểu học năm 2021

Hiện nay, giáo viên tiểu học đang được phân thành 03 hạng là giáo viên tiểu học hạng II, hạng III và hạng IV theo quy định tại Thông tư liên tịch 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.

Việc xếp lương đối với giáo viên tiểu học cụ thể như sau:

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II được áp dụng hệ số lương viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98);

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III được áp dụng hệ số lương viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89);

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng IV được áp dụng hệ số lương viên chức loại B (từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06).

Theo đó, Bảng lương giáo viên tiểu học năm 2021 cụ thể như sau (đơn vị tính: 1000 đồng):

Nhóm ngạchBậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Bậc 10Bậc 11Bậc 12
Viên chức loại A1
Hệ số lương2.342.673.003.333.663.994.324.654.98   
Mức lương3.4863.9784.4704.9625.4535.9456.4376.9297.420   
Viên chức loại A0
Hệ số lương2.102.412.723.033.343.653.964.274.584.89  
Mức lương3.1293.5914.0534.5154.9775.4395.9006.3626.8247.286  
Viên chức loại B
Hệ số lương1.862.062.262.462.662.863.063.263.463.663.864.06
Mức lương2.7713.0693.3673.6653.9634.2614.5594.8575.1555.4535.7516.049

3. Bảng lương chính thức của giáo viên trung học cơ sở 2021

Hiện nay, giáo viên trung học cơ sở đang được phân thành 03 hạng là giáo viên trung học cơ sở hạng I, hạng II và hạng III theo quy định tại Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.

Việc xếp lương đối với giáo viên trung học cơ sở cụ thể như sau:

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2 (từ hệ số lương 4,00 đến hệ số  lương 6,38);

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng II được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98).

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số 2,10 đến hệ số lương 4,89).

Theo đó, Bảng lương giáo viên trung học cơ sở năm 2021 cụ thể như sau (đơn vị tính: 1000 đồng)

Nhóm ngạchBậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Bậc 10Bậc 11Bậc 12
Viên chức loại A2
Nhóm 2 (A2.2)            
Hệ số lương4.004.344.685.025.365.706.046.38    
Mức lương5.9606.4676.9737.4807.9868.4939.0009.506    
Viên chức loại A1
Hệ số lương2.342.673.003.333.663.994.324.654.98   
Mức lương3.4873.9784.4704.9625.4535.9456.4376.9297.420   
Viên chức loại A0
Hệ số lương2.102.412.723.033.343.653.964.274.584.89  
Mức lương3.1293.5914.0534.5154.9775.4395.9006.3626.8247.286  

4. Bảng lương chính thức của giáo viên trung học phổ thông 2021

Hiện nay, giáo viên trung học phổ thông đang được phân thành 03 hạng là giáo viên trung học phổ thông hạng I, hạng II và hạng III theo quy định tại Thông tư 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.

Việc xếp lương đối với giáo viên trung học phổ thông cụ thể như sau:

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng I được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1 (từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78);

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng II được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2 (từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38);

– Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98).

Theo đó, Bảng lương giáo viên trung học phổ thông năm 2021 cụ thể như sau (đơn vị tính: 1000 đồng) 

Nhóm ngạchBậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bậc 6Bậc 7Bậc 8Bậc 9Bậc 10Bậc 11Bậc 12
Viên chức loại A2
Nhóm 1 (A2.1)
Hệ số lương4.404.745.085.425.766.106.446.78    
Mức lương6.5567.0637.5698.0768.5829.0899.59610.102    
Nhóm 2 (A2.2)
Hệ số lương4.004.344.685.025.365.706.046.38    
Mức lương5.9606.4676.9737.4807.9868.4939.0009.506    
Viên chức loại A1
Hệ số lương2.342.673.003.333.663.994.324.654.98   
Mức lương3.4873.9784.4704.9625.4535.9456.4376.9297.420   

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *